-
1. Giá xe Honda CR-V 2022 bao nhiêu?
-
2. Honda CRV 2022 có khuyến mại gì trong tháng?
-
3. Giá xe Honda CR-V và các đối thủ cạnh tranh
-
4. Giá lăn bánh Honda CRV 2022 bao nhiêu?
-
Thông tin xe Honda CRV 2022 lắp ráp tại Việt Nam
-
6. Ưu – nhược điểm xe Honda CR-V 2022-2023
-
7. Thông số xe Honda CRV 2022
-
8. Thủ tục mua xe Honda CRV trả góp
-
9. Những câu hỏi thường gặp về Honda CRV
-
10. Tổng kết
Honda CR-V 2022 lắp ráp
Năm 1995, lô Honda CR-V đầu tiên chính thức được sản xuất tại Nhật Bản với cấu hình 5 chỗ ngồi. Đến năm 2017, mẫu Crossover này phát triển thêm cấu hình 7 chỗ, mang đến sự lựa chọn phong phú cho khách hàng.
Honda CR-V được đưa về Việt Nam vào tháng 03/2018 với ưu đãi thuế 0% và nhanh chóng bán hết. Hiện mẫu xe này đã chuyển sang lắp ráp trong nước. Phiên bản mới gây chú ý với công nghệ Honda SENSING, loạt công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn.
Cùng với đó, Honda Việt Nam cũng đã bổ sung thêm màu đỏ cá tính cho ngoại thất, giá bán cho phiên bản này sẽ được cộng thêm 5 triệu đồng.
Ngày 5/4/2021, Honda CR-V có thêm phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới, mang tên CR-V LSE. Phiên bản này chỉ có tùy chọn màu đen ánh độc tôn duy nhất với mức giá bán lẻ đề xuất là 1,138 tỷ đồng.
Honda CR-V LSE được tinh chỉnh lại các chi tiết về ngoại – nội thất nhằm tăng thêm vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn vốn có cho mẫu xe gầm cao Honda CR-V. Như vậy, Honda CR-V 2022 hiện có tất cả 4 phiên bản cùng giá niêm yết từ 998 triệu đến 1,138 tỷ đồng.
Tuy không còn giữ vị thế số 1 về doanh số phân khúc song Honda CR-V vẫn là mẫu xe gầm cao cỡ trung phổ thông được yêu thích tại Việt Nam. Bằng chứng là CR-V đã chiến thắng ngoạn mục trong cuộc đua tranh giải “Crossover cỡ C năm 2021” do báo điện tử Vnexpress triển khai.
Chi phí lăn bánh Nhận ưu đãi và Hỗ trợ trả góp liên hệ Honda Ô tô Vĩnh Phúc: HOTLINE KINH DOANH 0916 885 665
Giá xe Honda CR-V 2022 bao nhiêu?
Dưới đây là giá xe Honda CR-V cho từng phiên bản cụ thể:
Honda CRV 2022 có khuyến mại gì trong tháng?
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Mức giảm |
Honda CR-V bản E |
998 |
40-70 |
Honda CR-V bản G |
1.048 |
50-70 |
Honda CR-V bản L |
1.118 |
70-80 |
Giá xe Honda CR-V và các đối thủ cạnh tranh
-
Honda CR-V giá từ 998.000.000 VNĐ
-
Mazda CX-5 giá từ 839.000.000 VNĐ
-
KIA Sportage giá từ 899.000.000 VNĐ
-
Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh Honda CRV 2022 bao nhiêu?
Honda bổ sung thêm phiên bản đặc biệt CR-V LSE với duy nhất màu đen ánh độc tôn.
Để chiếc Honda CR-V lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:
-
Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
-
Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
-
Phí bảo trì đường bộ
-
Phí đăng kiểm
-
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự…
Giá lăn bánh Honda CR-V LSE 2022 tạm tính (Chưa bao gồm Khuyến mại)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.138.000.000 |
1.138.000.000 |
1.138.000.000 |
1.138.000.000 |
1.138.000.000 |
Phí trước bạ |
136.560.000 |
113.800.000 |
136.560.000 |
125.180.000 |
113.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
17.070.000 |
17.070.000 |
17.070.000 |
17.070.000 |
17.070.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.314.010.700 |
1.291.250.700 |
1.295.010.700 |
1.283.630.700 |
1.272.250.700 |
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5L 2022 tạm tính (Chưa bao gồm Khuyến mại)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.118.000.000 |
1.118.000.000 |
1.118.000.000 |
1.118.000.000 |
1.118.000.000 |
Phí trước bạ |
134.160.000 |
111.800.000 |
134.160.000 |
122.980.000 |
111.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
16.770.000 |
16.770.000 |
16.770.000 |
16.770.000 |
16.770.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.291.310.700 |
1.268.950.700 |
1.272.310.700 |
1.261.130.700 |
1.249.950.700 |
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G 2022 tạm tính (Chưa bao gồm Khuyến mại)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.048.000.000 |
1.048.000.000 |
1.048.000.000 |
1.048.000.000 |
1.048.000.000 |
Phí trước bạ |
125.760.000 |
104.800.000 |
125.760.000 |
115.280.000 |
104.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
15.720.000 |
15.720.000 |
15.720.000 |
15.720.000 |
15.720.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.211.860.700 |
1.190.900.700 |
1.192.860.700 |
1.182.380.700 |
1.171.900.700 |
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E 2022 tạm tính (Chưa bao gồm Khuyến mại)
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
998.000.000 |
998.000.000 |
998.000.000 |
998.000.000 |
998.000.000 |
Phí trước bạ |
119.760.000 |
99.800.000 |
119.760.000 |
109.780.000 |
99.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
14.970.000 |
14.970.000 |
14.970.000 |
14.970.000 |
14.970.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.155.110.700 |
1.135.150.700 |
1.136.110.700 |
1.126.130.700 |
1.116.150.700 |
Video đánh giá Honda CR-V 2022
Thông tin xe Honda CRV 2022 lắp ráp tại Việt Nam
Ngoại thất xe Honda CR-V 2022-2023
Honda CR-V 2022 mang dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao với những đường nét thiết kế bắt mắt. Xe có kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm. Xe có 5 tùy chọn màu ngoại thất gồm: Trắng, ghi bạc, nâu titan, xanh đậm và đen.
Phần đầu xe trang bị bodykit mới, gây chú ý với cản trước nâng cấp giúp chiếc xe nam tính hơn. Hệ thống đèn xe trên CR-V trên bản E chỉ là đèn Halogen Projector, đèn sương mù dạng LED. Trong khi, 2 bản cao cấp G và L trang bị đèn pha LED tích hợp tính năng điều chỉnh tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động. Phía đuôi xe là bóng đèn hậu dạng LED hình chữ L.
Một số trang bị khác có thể kể đến như bộ la zăng 18 inch tạo hình cánh hoa bắt mắt, gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói Honda Sensing, ống xả đôi, cảm biến lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau,…
Nội thất xe Honda CR-V 2022
Không gian nội thất Honda CR-V 2022 khá thoáng rộng, cách bài trí khoa học, linh hoạt đáp ứng tốt cả nhu cầu vận chuyển hàng hóa lẫn con người. Vô lăng 3 chấu trên CR-V bọc da tích hợp các nốt điều khiển âm thanh, nghe gọi rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe cũng bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện 8 hướng, bơm lưng 4 hướng. Cả 3 hàng ghế đều có cửa gió điều hòa giúp không gian xe nhanh mát và lạnh đều.
Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại khác như màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 6 loa, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay (bản L),…
Động cơ trên Honda CR-V 2022
Dưới nắp ca-pô Honda CR-V 2022-2023 vẫn là động cơ xăng DOHC I4, 1.5L áp dụng công nghệ ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY, sản sinh công suất cực đại 188 mã lực và đạt 240 Nm mô men xoắn. Kết hợp với đó là hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước giúp khả năng vận hành của xe trở nên mạnh mẽ, mượt mà hơn.
Các tính năng an toàn mới trong hệ thống Honda Sensing của xe có thể kể đến: cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, phanh giảm va chạm, hỗ trợ giữ làn, ga tự động thích ứng và hỗ trợ xe chạy tốc độ thấp.
Ưu – nhược điểm xe Honda CR-V 2022-2023
Ưu điểm:
-
Động cơ tăng áp mạnh mẽ giúp vận hành và tiết kiệm nhiên liệu hơn
-
Khoang cabin rộng rãi
-
Nội thất hiện đại, lấy người lái làm trung tâm
-
Chi phí bảo dưỡng thấp
Nhược điểm:
-
Động cơ Turbo hoạt động khá ồn khi tăng tốc
-
Hệ thống giải trí chưa được đa dạng
Thông số xe Honda CRV 2022
Thông số |
Honda CR-V L |
Honda CR-V G |
Honda CR-V E |
|
Động cơ |
||||
Kiểu động cơ |
1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
|||
Hộp số |
CVT |
|||
Dung tích xi lanh (cc) |
1.456 |
|||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) |
188 @ 5.600 |
|||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
240 @ 2.000 – 5.000 |
|||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
57 |
|||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Kết hợp |
6.9 |
||
Đô thị |
8.9 |
|||
Ngoài đô thị |
5.7 |
|||
Kích thước |
||||
Số chỗ ngồi |
7 |
|||
D x R x C (mm) |
4.623 x 1.855 x 1.679 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.660 |
|||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
1.601/1.617 |
|||
Cỡ lốp |
235/55R18 |
|||
La zăng |
Hợp kim 18 inch |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
198 |
|||
Bán kính vòng quay (m) |
5.9 |
|||
Hệ thống phanh trước & sau |
Phanh đĩa |
|||
Hệ thống treo |
Trước |
Kiểu MacPherson |
||
Sau |
Liên kết đa điểm |
|||
Hệ thống hỗ trợ vận hành |
||||
Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động |
Có |
|||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
||||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu |
||||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số trên vô lăng |
– |
Có |
||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn |
Có |
|||
Khởi động bằng nút bấm |
||||
Ngoại thất |
||||
Đèn chiếu xa |
Halogen |
LED |
||
Đèn chiếu gần |
Halogen Projector |
|||
Đèn chạy ban ngày |
LED |
|||
Đèn sương mù |
||||
Đèn hậu |
||||
Đèn phanh trên cao |
Có |
|||
Đèn tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng |
– |
Có |
||
Đèn tự động tắt theo thời gian |
Có |
|||
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
– |
Có |
||
Đèn pha thích ứng tự động |
Có |
|||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh & gập điện |
Chỉnh điện |
Chỉnh & gập điện |
|
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
|||
Gạt mưa tự động |
– |
Có |
||
Ống xả kép |
Có |
|||
Cản trước viền mạ crom |
||||
Nội thất |
||||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Digital |
|||
Trang trí tablo |
Ốp nhựa màu kim loại |
Ốp vân gỗ |
||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
– |
Có |
||
Chất liệu ghế |
Da (màu be) |
Da (màu đen) |
||
Ghế lái |
Chỉnh điện |
6 hướng |
||
Hỗ trợ bơm lưng |
4 hướng |
|||
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 6:4 |
|||
Hàng ghế thứ 3 |
Gập 5:5 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
|||
Cửa sổ trời |
– |
Có |
||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ |
Có |
|||
Hộc đựng kính mát |
||||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc |
||||
Tay lái |
Chất liệu |
Da |
||
Điều chỉnh 4 hướng |
Có |
|||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
||||
Trang bị tiện nghi – giải trí |
||||
Phanh tay điện tử |
Có |
|||
Chế độ phanh tự động |
||||
Chìa khóa thông minh |
||||
Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến |
||||
Cốp sau mở điện tích hợp đá cốp |
– |
Có |
||
Sạc không dây |
||||
Màn hình giải trí |
5 inch |
Cảm ứng 7 inch |
||
Kết nối điện thoại, cho phép nghe nhạc, gọi điện nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ |
– |
Có |
||
Chế độ điện thoại rảnh tay |
Có |
|||
Kết nối wifi và lướt web |
– |
Có |
||
Kết nối USB |
1 cổng |
2 cổng |
||
Đài FM/AM |
Có |
|||
Hệ thống loa |
4 |
8 |
||
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ SVC |
Có |
|||
Điều hòa tự động |
1 vùng |
2 vùng độc lập có thể điều chỉnh cảm ứng |
||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Hàng ghế 2 & 3 |
|||
Đèn đọc sách cho hàng ghế trước và sau |
LED |
|||
Đèn cốp |
Có |
|||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
||||
An toàn |
||||
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ |
Có |
|||
Hệ thống đánh lái chủ động |
||||
Cân bằng điện tử |
||||
Kiểm soát lực kéo |
||||
Chống bó cứng phanh |
||||
Phân phối lực phanh điện tử |
||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
||||
Đèn cảm biến phanh khẩn cấp |
||||
Chức năng khóa cửa tự động |
||||
Hỗ trợ quan sát làn đường |
||||
Camera lùi |
3 góc |
3 góc quay hướng dẫn linh hoạt |
||
Cảm biến lùi |
– |
Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
||
Túi khí |
Người lái và ngồi kế bên |
Có |
||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
||||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
– |
Có |
||
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Có |
|||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm |
||||
Móc ghế an toàn cho trẻ em |
||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm |
||||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến |
||||
Honda Sensing |
||||
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm |
Có |
|||
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động |
||||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp |
||||
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường |
||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường |